Từ điển Thiều Chửu
煇 - huy
① Cũng như chữ huy 輝.

Từ điển Trần Văn Chánh
煇 - huân
(văn) Hun, xông (như 熏).

Từ điển Trần Văn Chánh
煇 - vận
(văn) ① Người làm trống da; ② Quầng sáng quanh mặt trời hay mặt trăng (như 暈, bộ 日).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
煇 - huân
Hơ, nướng trên lửa — Các âm khác là Huy, Vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
煇 - huy
Ánh sáng — Sáng rực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
煇 - vận
Vừng ánh sáng xung quang mặt trời. Như chữ Vận 暈. Cũng đọc Vựng — Người thợ thuộc da để bị mặt trống — Xem các âm Huân, Huy.


煇湟 - huy hoàng ||